Máy bộ đàm cầm tay kỹ thuật số (digital) Kenwood NX-240 / NX-340 chính hãng với thiết kế đường nét mỏng nhẹ, độ bền cao, sử dụng công nghệ tái tạo chính xác Vocoder làm giọng nói trở nên tự nhiên, chất lượng âm thanh vượt trội sử dụng phù với nhiều lĩnh vực nhà hàng,khách sạn, sân bay ,công trường xây dựng...giúp việc quản lý và điều hành được dễ dàng hơn.
Những tính năng nổi bật của máy bộ đàm kỹ thuật số chính hãng Kenwood NX-240 / NX-340.
Giao diện thân thiện dễ sử dụng : Kenwood NX240/NX340 với thiết kế giao diện không gian kỹ thuật số FDMA với Ambe + 2 ™ sử dụng công nghệ mã hóa giọng nói, lọc độc đáo và 4 cấp độ kỹ thuật điều chế FSK với tỷ lệ bit lỗi thấp (BER) ngay cả trong trường hợp tín hiệu RF yếu.
Âm thanh mạnh mẽ, chất lượng cao : Ambe + 2 ™ sử dụng công nghệ tái tạo chính xác Vocoder làm giọng nói trở nên tự nhiên, chất lượng âmthanh vượt trội, ngay cả sử dụng trong môi trường tốc độ cao. Ngoài ra, các loa có đường kính lên tới 36mm công suất âm thanh đầu ra 1W giúp âm thanh nghe rõ ràng và sinh động hơn.
Công suất thu phát: Công suất đầu ra RF là 5W cho cả VHF (NX-240) và UHF (NX-340). Ngoài ra, vùng phủ sóng tần số UHF trên NX-340 là 70MHz.
Thiết kế tiện lợi dễ sử dụng: Thiết kế tiện dụng với các đường nét mỏng của NX-240/NX-340 tạo cảm giác thoải mái khi cầm trong lòng bàn tay với hai núm hai bên tạo cảm giác chắc chắn khi cầm.
Số kênh và Vùng: Các NX-240/340 có thể được sử dụng với hai vùng thông thường, và khả năng cung cấp lên đến 16 kênh cho mỗi vùng.
Khả năng kép có thể chuyển đổi giữa số và Analog : Các NX-240/340 có thể sử dụng hiệu quả giữa radio và kỹ thuật số - hoạt động trên 12.5kHz trong khu analog, và trên 6.25kHz NXDN® trong khu kỹ thuật số. Để thuận tiện, một phím PF có thể được sử dụng để chuyển đổi giữa các vùng.
Kênh kỹ thuật số: Truyền thông tin bằng kỹ thuật số hiệu quả với nhiều quang phổ và cung cấp vùng phủ sóng rộng hơn so với analog.
Tính năng thông thường khác. Tương thích với NEXEDGE® Digital Chế độ thông thường, đài phát thanh này có 64 RAN (Numbers Radio Access) và nhóm cá nhân & gọi nhóm để đảm bảo thông tin liên lạc nhanh chóng.
Độ bảo mật cao:
Sử dụng phương phá mã hóa và bảo mật trong truyền thông tin vô tuyến là một điểm mạnh của Kenwood, và giúp duy trì một mức độ bảo mật cao trong nhiều chế độ khác nhau với 16 mã đảo giọng , tkhả năng mã hóa mạnh mẽ của NXDN có sẵn trong bộ đàm kỹ thuật số.
Kết nối với thiết bị định vị GPS. Các tùy chọn KMC-48GPS, Loa Microphone sẽ cho phép các ứng dụng GPS theo dõi để làm việc với NX- 240/340.
Dữ liệu GPS có thể được truyền đi theo yêu cầu khi lập trình.
Một số tính năng khác.
- Chế đội gọi cá nhân/ gọi nhóm
- Tích hợp MDC-1200
- Chuyển kênh, quét kênh, gọi khẩn cấp, khóa kênh bận
- 4 màu đèn Led (xanh dương, đỏ, da cam, xanh lá)
- 2 phím PF
- Loa thế hệ mới 1W
- Thông báo Zone/CH bằng giọng nói
- Tính năng truyền tín hiệu bằng giọng nói (VOX)
- Cài đặt thời gian
- Tiết kiệm pin
- Cài đặt mật khẩu
- Copy dữ liệu không dây
Những thông số nổi bật của máy bộ đàm kỹ thuật Kenwood NX240/NX340.
Tổng quát | NX-240 | NX-340 | |
---|---|---|---|
CHUNG | |||
Dải tần số | 136-174 MHz | 400-470 MHz | |
Số kênh | 32 | ||
Khu | 2 | ||
Số Kênh | 16 | ||
Khoảng các giữ các kênh | Kỹ thuật số | 12,5 kHz 6.25 kHz | |
Điện áp hoạt động | 7.5V DC ± 20% | ||
Tuổi thộ Pin 5-5-90 trong hi-pin saver: |
OFF / ON với KNB-45L (2000mAh) | Khoảng. 10/12 giờ | |
Nhiệt độ hoạt động | -30 ° C ~ + 60 ° C | ||
Ổn định tần số | 2.0ppm ± | 1.0ppm ± | |
Trở kháng Antenna | 50 Ω | ||
Kích thước (W x H x D) | Với KNB-45L, Dự Không bao gồm |
54 x 122 x 35.3 mm | |
Trọng lượng (net) | Thân máy với KNB-45L |
165 g 281 g |
Công suất thu | ||
---|---|---|
Độ nhạy | Digital Analog (12 dB SINAD) |
0.25 μV 0.25 μV |
Chọn lọc | Analog | 60 dB |
Độ Xuyên | Analog | 60 dB |
Độ xuyên lớn nhất | Analog | 70 dB |
Độ méo âm thanh | Ít hơn 10% | |
Công suất đầu ra | 1 W / 12 Ω (nội bộ) 500MW / 8 Ω (ra ngoài) | |
Công suất phát | ||
Công suất phát | lớn /nhỏ | 5 W / 1 W |
Đáp ứng | 70 dB | |
Độ ồn | Analog | 40 dB |
Độ méo âm thanh | Ít hơn 10% | |
Điều chế | 11K0F3E, 4K00F1E, 4K00F1D, 4K00F7W, 4K00F2D |
Đáp ứng tiêu chuẩn quân đội MIL-STD & IP
Tiêu chuẩn | MIL 810C Phương pháp / thủ tục |
MIL 810D Phương pháp / thủ tục |
MIL 810E Phương pháp / thủ tục |
MIL 810F Phương pháp / thủ tục |
MIL 810G Các phương pháp / thủ tục |
---|---|---|---|---|---|
Áp lực thấp | 500,1 / Thủ tục I | 500,2 / Thủ tục I, II | 500,3 / Thủ tục I, II | 500,4 / Thủ tục I, II | 500,5 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ cao | 501,1 / Thủ tục I, II | 501,2 / Thủ tục I, II | 501,3 / Thủ tục I, II | 501,4 / Thủ tục I, II | 501,5 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ thấp | 502,1 / Thủ tục I | 502,2 / Thủ tục I, II | 502,3 / Thủ tục I, II | 502,4 / Thủ tục I, II | 502.5 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ sốc | 503,1 / Thủ tục I | 503,2 / Thủ tục I | 503,3 / Thủ tục I | 503,4 / Thủ tục I, II | 503,5 / Thủ tục I |
Bức xạ năng lượng mặt trời | 505,1 / Thủ tục I | 505,2 / Thủ tục I | 505,3 / Thủ tục I | 505,4 / Thủ tục I | 505,5 / Thủ tục I |
Mưa | 506,1 / Thủ tục I, II | 506,2 / Thủ tục I, II | 506,3 / Thủ tục I, II | 506,4 / Thủ tục I, III | 506,5 / Thủ tục I, III |
Độ ẩm | 507,1 / Thủ tục I, II | 507,2 / Thủ tục II, III | 507,3 / Thủ tục II, III | 507,4 | 507,5 / Thủ tục II |
Salt Fog | 509,1 / Thủ tục I | 509,2 / Thủ tục I | 509,3 / Thủ tục I | 509,4 | 509,5 |
Bụi | 510,1 / Thủ tục I | 510,2 / Thủ tục I | 510,3 / Thủ tục I | 510,4 / Thủ tục I, III | 510,5 / Thủ tục I |
Sự rung | 514,2 / Thủ tục VIII, X | 514,3 / Thủ tục I | 514,4 / Thủ tục I | 514,5 / Thủ tục I | 514,6 / Thủ tục I |
Sốc | 516,2 / Thủ tục I, II, V | 516,3 / Thủ tục I, IV | 516,4 / Thủ tục I, IV | 516,5 / Thủ tục I, IV | 516,6 / Thủ tục I, IV |
Tiêu chuẩn bảo vệ quốc tế | |||||
Chống bụi và nước Bảo vệ | IP54 | ||||
IP55 |
Cự ly liên lạc:
- Khu vực nhiều nhà cao tầng, khu đông dân cư, vùng có ảnh hưởng nhiều sóng khác: < 1 km
- Khu vực vùng ven thành phố, ít nhà cao tầng, ít vật cản < 3 km
- Khu vực đất trống, bến cảng, ngoại thành < 5 km
- Trong các tòa nhà cao ốc đang xây dựng < 40 tầng
- Trong các tòa nhà cao ốc đang hoạt động < 20 tầng
Lưu ý: Cự ly liên lạc chỉ mang tính tham khảo, khoảng cách liên lạc thực tế phụ thuộc vào môi trường, địa hình, vị trí sử dụng máy. Các tính năng và thông số kỹ thuật máy có thể được nhà sản xuất thay đổi mà không phải báo trước.
Ứng dụng bộ đàm Kenwood NX-240 / NX-340:
- Bảo vệ :Thực hiện gọi tăng viện chỉ bằng một nút bấm đơn giản của máy GP3188. Đáp ứng nhanh trong các tình huống khẩn cấp hay khi có người xâm nhập.
- Sản xuất : Việc điều phối nhân viên, thậm chí nhiều phân xưởng khác nhau có thể thực hiện dễ dàng và nhanh chóng với máy GP3188. Thời gian thoại dài của máy sẽ dễ dàng kéo dài ca làm việc trên 12 tiếng.
- Xây dựng: Môi trường lao động khắc nghiệt đòi hỏi máy bộ đàm phải bền chắc. Máy GP3188 đáp ứng Tiêu chuẩn Quân Đội 810 C, D, E và F nghiêm ngặt về độ bền: loa lớn 500mW đảm bảo âm thanh rõ thậm chí trong môi trường có nhiều tiếng ồn trong xây dựng.
Đồng bộ sản phẩm máy bộ đàm Kỹ thuật số Kenwood NX 240/ NX 340 gồm:
- Thân máy (Malaysia).
- Pin Lithium – KNB45L - 2000mAh.
- Sạc nhanh KSC43
- Anten.
- Cài lưng.
- Hướng dẫn sử dụng (Thiết bị đồng bộ nhập khẩu từ Sigapore)